Thông tin liên quan tới tên miền của Việt Nam và Quốc Tế

Rất nhiều các bạn chưa hình dung ra tên miền là cái gì. Sao lại gọi là tên miền. Do vậy sau đây mình tổng hợp lại 1 số thông tin quan trọng liên quan tới tên miền để giúp bạn hiểu tên miền là cái gì. Vì sao lại phải sử dụng tên miền cho website.

Tên miền ( domain ) là gì

Khái niệm về tên miền hay còn gọi là domain trên internet rất nhiều trang web đã đưa thông tin khá là chi tiết. Nhưng sau đây Seo Việt sẽ tổng hợp ngắn gọi lại để bạn dễ hiểu. Tên miền được hiểu đơn giản như là số nhà của bạn. Hay là số thẻ căn cước , số hộ chiếu của bạn. Mỗi nhà chỉ có thể có 1 số nhà mà thôi. Do vậy trang web thì mỗi trang web chỉ được cấp phát 1 tên miền ( domain ) mà thôi. website muốn hoạt động trên internet thì bắt buộc phải có tên miền.
Ví dụ : seoviet.vn là tên miền

Tên miền có mấy cấp

Tên miền có 3 cấp

Cấp 1:

Tên miền cấp 1 cũng chính là tên miền quốc tế, những domain này được dùng chung cho nhiều quốc gia, mỗi domain đại diện cho một lĩnh vực hay một ngành nghề, một khu vực địa lý nào đó. Một số tên miền cấp 1 thường được sử dụng như: .com, .net, .org, .edu, .gov, .asia…

Cấp 2:

Tên miền cấp 2 gồm các tên miền quốc gia và tất cả tên miền cấp 2 đều có phần mở rộng (phần phía sau dấu chấm) chỉ có 2 ký tự, nên rất dễ phân biệt được tên miền cấp 2. Ví dụ một số phần mở rộng tên miền cấp 2 như: .vn – VietNam, .ar – Argentina, .br – Brasil, .ca – Canada, .de – Đức, .es – Tây Ban Nha….

Cấp 3:

Tên miền cấp 3 là tên miền có sự kết hợp giữa tên miền cấp 1 và cấp 2, tất cả tên miền cấp 3 đều có 2 dấu “.” (chấm) và gồm có 1 một tên miền cấp 1 kết hợp với 1 tên miền cấp 2. Ví dụ một số phần mở rộng của tên miền cấp 3 như: .com.vn, .net.ar, .gov.br, .edu.ca, .org.de, .asia.es…

Danh sách các tên miền quốc gia

tên miền quốc gia

Những tên miền đánh dấu *  là cho phép bạn đăng ký ở nước ngoài. Còn lại là không được phép

Danh sách các tên miền quốc gia sắp xếp theo bảng chữ cái từ A – Z

A

  • .ac – Đảo Ascension *
  • .ad – Andorra
  • .ae hay امارات.‎ – Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • .af – Afghanistan
  • .ag – Antigua và Barbuda *
  • .ai – Anguilla
  • .al – Albania
  • .am – Armenia *
  • .an – Antille thuộc Hà Lan
  • .ao – Angola
  • .aq – Nam Cực (Antarctica)
  • .ar – Argentina
  • .as – Samoa thuộc Mỹ *
  • .at – Áo *
  • .au – Úc
  • .aw – Aruba
  • .ax – Åland
  • .az – Azerbaijan

B

  • .ba – Bosna và Hercegovina
  • .bb – Barbados
  • .bd – Bangladesh
  • .be – Bỉ *
  • .bf – Burkina Faso
  • .bg hay .бг – Bulgaria
  • .bh – Bahrain
  • .bi – Burundi *
  • .bj – Bénin
  • .bm – Bermuda
  • .bn – Brunei
  • .bo – Bolivia *
  • .br – Brasil *
  • .bs – Bahamas *
  • .bt – Bhutan
  • .bv – Đảo Bouvet (không sử dụng; không đăng ký)
  • .bw – Botswana
  • .by – Belarus
  • .bz – Belize *

C

  • .ca – Canada
  • .cc – Quần đảo Cocos (Keeling) *
  • .cd – Cộng hòa Dân chủ Congo (trước đây là.zr – Zaire) *
  • .cf – Cộng hòa Trung Phi
  • .cg – Cộng hòa Congo *
  • .ch – Thụy Sĩ *
  • .ci – Côte d’Ivoire (Bờ Biển Ngà)
  • .ck – Quần đảo Cook *
  • .cl – Chile
  • .cm – Cameroon
  • .cn hay.中国 và.中國 – Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa *
  • .co – Colombia
  • .cr – Costa Rica
  • .cs – Serbia và Montenegro (trước đây là.yu – Yugoslavia – Nam Tư; Ghi chú: vào ngày 3 tháng 6, 2006, Montenegro đã tuyên bố độc lập, do đó tách ra khỏi liên bang) (mã.cs không được gán; không có DNS) (mã.cs code trước đây dùng cho Tiệp Khắc)
  • .cu – Cuba
  • .cv – Cabo Verde
  • .cx – Đảo Christmas *
  • .cy – Kypros
  • .cz – Cộng hòa Séc

D

  • .de – Đức
  • .dj – Djibouti *
  • .dk – Đan Mạch *
  • .dm – Dominica
  • .do – Cộng hòa Dominica
  • .dz – Algérie

E

  • .ec – Ecuador
  • .ee – Estonia
  • .eg hay مصر.‎ – Ai Cập
  • .eh – Tây Sahara (không được gán; không có DNS)
  • .er – Eritrea
  • .es – Tây Ban Nha *
  • .et – Ethiopia
  • .eu – Liên minh Châu Âu (mã “dự trữ ngoại lệ” theo ISO 3166-1)

F

  • .fi – Phần Lan
  • .fj – Fiji *
  • .fk – Quần đảo Falkland
  • .fm – Liên bang Micronesia *
  • .fo – Quần đảo Faroe
  • .fr – Pháp

G

  • .ga – Gabon
  • .gb – Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (Tên miền dự trữ theo IANA; không được tán thành – xem .uk)
  • .gd – Grenada
  • .ge – Gruzia
  • .gf – Guyane
  • .gg – Guernsey
  • .gh – Ghana
  • .gi – Gibraltar
  • .gl – Greenland *
  • .gm – Gambia
  • .gn – Guinée
  • .gp – Guadeloupe
  • .gq – Guinea Xích đạo
  • .gr – Hy Lạp *
  • .gs – Quần đảo Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich *
  • .gt – Guatemala
  • .gu – Guam
  • .gw – Guiné-Bissau
  • .gy – Guyana

H

  • .hk hay.香港 – Hồng Kông *
  • .hm – Đảo Heard và quần đảo McDonald *
  • .hn – Honduras *
  • .hr – Croatia
  • .ht – Haiti
  • .hu – Hungary *
  • I[sửa | sửa mã nguồn]
  • .id – Indonesia
  • .ie – Ireland
  • .il – Israel *
  • .im – Đảo Man *
  • .in – Ấn Độ *
  • .io – Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh *
  • .iq – Iraq
  • .ir – Iran *
  • .is – Iceland
  • .it – Ý

J

  • .je – Jersey
  • .jm – Jamaica
  • .jo – Jordan
  • .jp – Nhật Bản

K

  • .ke – Kenya
  • .kg – Kyrgyzstan
  • .kh – Campuchia
  • .ki – Kiribati
  • .km – Comoros
  • .kn – Saint Kitts và Nevis
  • .kp – Bắc Triều Tiên (chưa được gán; chưa có DNS)
  • .kr – Hàn Quốc
  • .kw – Kuwait
  • .ky – Quần đảo Cayman
  • .kz – Kazakhstan *

L

  • .la – Lào *
  • .lb – Liban
  • .lc – Saint Lucia
  • .li – Liechtenstein *
  • .lk – Sri Lanka
  • .lr – Liberia
  • .ls – Lesotho
  • .lt – Litva
  • .lu – Luxembourg
  • .lv – Latvia *
  • .ly – Libya *

M

  • .ma – Maroc
  • .mc – Monaco
  • .md – Moldova *
  • .me – Montenegro
  • .mg – Madagascar
  • .mh – Quần đảo Marshall
  • .mk – Cộng hòa Macedonia
  • .ml – Mali
  • .mm – Myanma
  • .mn – Mông Cổ *
  • .mo – Ma Cao
  • .mp – Quần đảo Bắc Mariana *
  • .mq – Martinique
  • .mr – Mauritania
  • .ms – Montserrat *
  • .mt – Malta
  • .mu – Mauritius *
  • .mv – Mallies
  • .mw – Malawi *
  • .mx – Mexico *
  • .my – Malaysia
  • .mz – Mozambique

N

  • .na – Namibia *
  • .nc – Nouvelle-Calédonie
  • .ne – Niger
  • .nf – Đảo Norfolk *
  • .ng – Nigeria
  • .ni – Nicaragua
  • .nl – Hà Lan * (first ccTLD registered)
  • .no – Na Uy
  • .np – Nepal
  • .nr – Nauru *
  • .nu – Niue *
  • .nz – New Zealand *

O

  • .om – Oman

P

  • .pa – Panama
  • .pe – Peru
  • .pf – Polynésie thuộc Pháp
  • .pg – Papua New Guinea
  • .ph – Philippines *
  • .pk – Pakistan *
  • .pl – Ba Lan *
  • .pm – Saint Pierre và Miquelon
  • .pn – Đảo Pitcairn *
  • .pr – Puerto Rico *
  • .ps – Palestine *
  • .pt – Bồ Đào Nha *
  • .pw – Palau
  • .py – Paraguay

Q

  • .qa – Qatar

R

  • .re – RéUNI0N
  • .ro – România *
  • .rs hay .срб – Serbia
  • .ru hay .рф – Nga *
  • .rw – Rwanda

S

  • .sa hay مصر.‎ – Ả Rập Saudi
  • .sb – Quần đảo Solomon *
  • .sc – Seychelles *
  • .sd – Sudan
  • .se – Thụy Điển *
  • .sg – Singapore
  • .sh – Saint Helena *
  • .si – Slovenia
  • .sj – Svalbard và Jan Mayen quần đảo (không sử dụng; không đăng ký)
  • .sk – Slovakia
  • .sl – Sierra Leone
  • .sm – San Marino *
  • .sn – Sénégal
  • .so – Somalia *
  • .sr – Suriname *
  • .st – São Tomé và Príncipe *
  • .su – Liên Xô (bị phản đối; đã bị xóa; mã “dự trữ trong khi chuyển tiếp” theo ISO 3166-1)
  • .sv – El Salvador
  • .sx – Thụy Điển *
  • .sy – Syria *
  • .sz – Swaziland *
  • .ss – Nam Sudan (dùng tạm thời)

T

  • .tc – Quần đảo Turks và Caicos
  • .td – Tchad
  • .tf – Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp
  • .tg – Togo *
  • .th – Thái Lan
  • .tj – Tajikistan *
  • .tk – Tokelau *
  • .tl – Đông Timor (trước đây là.tp) *
  • .tm – Turkmenistan *
  • .tn – Tunisia
  • .to – Tonga *
  • .tp – Đông Timor (bị phản đối – dùng.tl; mã “để danh để chuyển tiếp” theo ISO 3166-1)
  • .tr – Thổ Nhĩ Kỳ
  • .tt – Trinidad và Tobago *
  • .tv – Tuvalu *
  • .tw hay.台灣 và.台湾 – Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) *
  • .tz – Tanzania

U

  • .ua hay .укр – Ukraina
  • .ug – Uganda *
  • .uk – Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (mã “dự trữ ngoại lệ” theo ISO 3166-1) (xem thêm .gb)
  • .us – Hoa Kỳ *
  • .uy – Uruguay
  • .uz – Uzbekistan

V

  • .va – Vatican
  • .vc – Saint Vincent và Grenadines *
  • .ve – Venezuela
  • .vg – Quần đảo Virgin thuộc Anh *
  • .vi – Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • .vn – Việt Nam
  • .vu – Vanuatu *

W

  • .wf – Wallis và Futuna
  • .ws – Samoa (Tây Samoa cũ) *

Y

    • .ye – Yemen
    • .yt – Mayotte
    • .yu – Nam Tư (sau này đổi thành Serbia và Montenegro)

(mã chính thức đổi thành.cs (xem ở trên) những vẫn còn dùng; mã “dự trữ để chuyển tiếp” theo ISO 3166-1)

Z

  • .za – Nam Phi *
  • .zm – Zambia
  • .zw – Zimbabwe

Theo nguồn: wikipedia về tên miền quốc gia

Có nên dùng tên miền miễn phí không

Tên miền nó như 1 thương hiệu của bạn trên internet. Khi làm ăn với khách hàng họ thấy bạn dùng tên miền miễn phí thì họ sẽ nghĩ gì. Điều này ắt hẳn bạn cũng trả lời được.

Ưu điểm

Sử dụng tên miền miễn phí bạn sẽ tiết kiệm được chi phí đầu tư thôi chứ nó chẳng có ưu điểm gì nữa cả. Chỉ phù hợp cho những bạn nào đang tập tành để tạo web thôi

Nhược điểm

Với tên miền miễn phí được rất nhiều người sử dụng vì nó tiết kiệm chi phí ban đầu. Nhưng nó lại bị phụ thuộc bởi nhà cung cấp tên miền miễn phí. Nếu họ bất chợt thu hồi những tên miền đó thì bạn sẽ mất. Hoặc nếu bạn sử dụng tên miền miễn phí để kinh doanh. Đang trong lúc kinh doanh mà tên miền miễn phí bị họ lấy lại thì coi như bạn mất thương hiệu rồi. Và tên miền miễn phí khó nhớ.
Dùng tên miền miễn phí thì không được sự hỗ trợ từ nhà cung cấp…. Còn tỉ cái nhược điểm nữa mà mình không liệt kê ở đây.

Nên mua tên miền ở đâu

Bạn có thể mua tên miền ở các nhà cung cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Bạn nên tìm các nhà cung cấp lớn mà mua nhé. đừng mua qua các nhà cung cấp lìu tìu. Các nhà cung cấp lìu tìu sau này bạn cần hỗ trợ gì có thể sẽ gặp khó khăn.

Nên dùng tên miền nào thì đẹp

Để lựa chon được một tên miền đẹp thì cực kỳ khó đấy. Mình có vài gợi ý cho bạn sau đây:

Nếu bạn mua tên miền để mục đích giúp khách hàng dễ nhớ thì hay tìm các tên miền ngăn gọn liên quan tới lĩnh vực của bạn.

Ví dụ bạn làm về bất động sản thì có thể mua những tên miền . Batdongsan.com. Batdongsan.com.vn. Batdongsan.vn. nhadat.com

Nếu bạn là  về nội thất thì mua những tên miền : thietkenoithat.com, noithat.com, thicongnoithat.com…..

Bạn làm về dịch vụ seo có thể mua những tên miền : dichvuseo.com , dichvuseo.com.vn , dichvuseo.vn….

Nếu bạn muốn tên miền vừa gắn với thương hiệu của mình vừa giúp người dùng hiểu tên miền của mình làm về dịch vụ gì.

Ví dụ : bạn làm về thiết kế nội thất : Và thương hiệu của bạn là Gia Viên. Thì bạn có thể lấy tên miền : noithatgiaviet.com, noithatgiaviet.com.vn…

Đấy là 1 vài gợi ý của mình mong rằng có thể giúp được bạn ít nhiều

Nhà cung cấp tên miền nước ngoài

Seo Việt giới thiệu bạn 1 vài nhà cung cấp tên miền quốc tế uy tín hiện nay: NameSilo , GoDaddy , Namecheap. Đây là 3 nhà cung cấp tên miền quốc tế nhiều người hay dùng nhất

Các nhà cung cấp tên miền tại Việt Nam

Mắt bão, Pavietnam, nhanhoa, tenten, BKNS, hostingviet, vhost, Zcom….

Quy định sử dụng tên miền

Những quy định mới về quản lý tên miền tại Việt Nam quy định tại Nghị định số 27/2018/NĐ-CP xem tại đây

Tham khảo các câu hỏi liên quan tới tên miền xem tại đây : https://www.vnnic.vn/faq

Bảng giá tên miền .vn

Giá tên miền .vn được quy định bởi trung tâm internet việt nam – VNNIC

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ CẤP VÀ QUẢN LÝ
TÊN MIỀN, ĐỊA CHỈ INTERNET Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 208/2016/TT-BTC ngày10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam)

——————————————-

I. PHÍ, LỆ PHÍ TÊN MIỀN QUỐC GIA “.VN”:

Stt

Tên phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

A. Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền “.VN”

1

Tên miền cấp 2 có 1 ký tự

Lần

200.000

2

Tên miền cấp 2 có 2 ký tự

Lần

200.000

3

Tên miền cấp 2 khác

Lần

200.000

4

Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung Com.vn, net.vn, biz.vn

Lần

200.000

Các tên miền dưới: Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và Tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh: ví dụ: hanoi.vn)

Lần

120.000

Name.vn

Lần

30.000

5

Tên miền tiếng Việt

Lần

  0

B. Phí duy trì tên miền

1

Tên miền cấp 2 có 1 ký tự

Năm

40.000.000

2

Tên miền cấp 2 có 2 ký tự

Năm

10.000.000

3

Tên miền cấp 2 khác

Năm

350.000

4

Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung Com.vn, net.vn, biz.vn

Năm

250.000

Các tên miền dưới: Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và Tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh: ví dụ: hanoi.vn)

Năm

150.000

Name.vn

Năm

30.000

5

Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 .vn do Nhà đăng ký cấp cho các tổ chức, cá nhân khác

Năm

200.000

6

Tên miền tiếng Việt

Năm

20.000

II. PHÍ CẤP VÀ QUẢN LÝ ĐỊA CHỈ INTERNET:

Mức

sử

dụng

Vùng địa chỉ

IPv4 (x)

Vùng địa chỉ

 IPv6 (y)

Lệ phí

đăng ký

 lần đầu

Lệ phí

 tăng mức

sử dụng

Mức phí duy

trì hàng năm

1

x<=/22 /48<=y<=/33

1.000.000

0

10.000.000

2

/22 <x <=/21 /33<y<=/32

2.000.000

1.000.000

21.000.000

3

/21 <x <=/20 /32<y <=/31

3.000.000

1.000.000

35.000.000

4

/20<x <=/19 /31<y <=/30

5.000.000

2.000.000

51.000.000

5

/19 <x <=/18 /30<y <=/29

7.000.000

2.000.000

74.000.000

6

/18<x <=/17 /29<y <=/28

10.000.000

3.000.000

100.000.000

7

/17<x <=/16 /28<y <=/27

13.000.000

3.000.000

115.000.000

8

/16<x <=/15 /27<y <=/26

18.000.000

5.000.000

230.000.000

9

/15<x <=/14 /26<y <=/25

23.000.000

5.000.000

310.000.000

10

/14<x <=/13 /25<y <=/24

30.000.000

7.000.000

368.000.000

11

/13<x <=/12 /24<y <=/23

37.000.000

7.000.000

662.000.000

12

/12<x <=/11 /23<y <=/22

46.000.000

9.000.000

914.000.000

13

/11<x <=/10 /22<y <=/21

55.000.000

9.000.000

2.316.000.000

14

/10<x <=/9 /21<y <=/20

66.000.000

11.000.000

3.206.000.000

15

x<=/8 /20<y <=/19

77.000.000

11.000.000

4.424.000.000

Xem trực tiếp tại đây

Trên đây là 1 số thông tin liên quan tới tên miền hy vọng có thể giúp ích cho các bạn