Chúng ta thông thạo về SEO nhưng không phải ai trong chúng ta đều quen thuộc với tất cả thuật ngữ seo. Chắc chắn rằng sẽ có một thời gian nào đó bạn sẽ gặp tình huống là nghe hay đọc người ta nói về một thuật ngữ nào trong seo mà bạn không biết chính xác thuật ngữ ấy là gì. Do vậy, dưới đây là toàn bộ thuật ngũ seo quan trọng, thông dụng nhất seoviet.vn đã tổng hợp lại khi tìm hiểu về thuật ngữ seo. Hy vọng chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc khi gặp một thuật ngữ seo mới.
Thuật ngữ Seo là gì?
Seo là gì?
SEO là từ viết tắt của cụm từ Search Engine Optimization được hiểu là phương pháp tối ưu cho Website, giúp cho Website dễ dàng đi lên top trong kết quả tìm kiếm trên google.
Thuật ngữ Seo là gì?
Thuật ngữ Seo là cụm từ dùng để miêu tả các thuật toán, hành động… có liên quan đến công việc SEO Website. Đây như là một công cụ marketing online hữu hiện nhất hiện nay và là nhân tố chính trong quảng bá sản phẩm đến mọi người.
Một số thuật ngữ Seo thông dụng nhất
1. Internet Directory
Internet Dirtory là thư mục trên internet chứa đựng rất nhiều Website theo từng danh mục. NẾu như Website của bạn có mặt tại nhiều thư mục internet thì các chỉ số ranking, pagerank và cả vị trí trên các search engine cũng sẽ cao hơn.
2. SEM
Đây chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp marketing nhằm mục đích giúp cho Website của bạn đứng ở vị trí như bạn mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên google.
3. SE
Đây là cỗ máy tìm kiếm như google, yahoo… những cỗ máy tìm kiếm này sử dụng một phần mềm đó là Robot hay spider để tự động index và lập chỉ mục tất cả các website trên đường đi của chúng đi qua. Sau đó, những thông tin này sẽ được gửi Về Data center của cỗ máy để tìm kiếm, sàng lọc cũng như phân loại và đưa vào mục lưu trữ.
4. On-page SEO
On-page SEO chủ yếu là cách hướng dẫn nội dung của web bằng việc cải thiện code và nội dung cho trang web, Để các search engine tìm kiếm đến website của bạn dễ dàng hơn.
5. Off-page SEO
Off-page SEO chủ yếu là việc tăng các liên kết đến website của bạn, khi càng nhiều liên kết thì càng tốt. Công việc của Off-page SEO khá rộng nhưng chủ yếu là xây dựng backlink, trustrank.
6. Google Penalty
Đây được coi như là một hình phạt của google đề ra áp dụng cho các website mắc phải cái lỗi như link tới nhưng site bị banner hay gửi những query tự động lên google, tạo backlink xấu…
7. Trustrank
Được tạm hiểu là độ tin cậy của google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín của website đó.
8. Sitemap
Đây được coi là một danh mục liệt kê tất cả các mục thông tin trêm trang web của bạn cùng với sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó và sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua đường link trên website của bạn.
9. CRO – Conversion Rate Optimization
CRO là tỷ lên quan trọng trong việc thiết kế website của doanh nghiệp và trung bình cứ 100 khách thì sẽ có một khách hàng tiềm năng. Đối với website thì việc thực hiện tối ưu hóa sẽ ít nhất là 50% khách hàng tiềm năng.
10. Keyword Stuffing
Keyword Stuffing được coi như là một thủ thuật liên quan đến các phần trong web lặp lại nhiều lần một từ khóa nhất định, gây ảnh hưởng liên kết đến công cụ tìm kiếm.
11. Pagerank Sculpting
Đây là chế tác pagerank mà Webmaster quản lý những link liên kết ra ngoài. Liên kết nào cũng cần phải dùng no-follow để chặn không cho các máy tìm kiếm nhận biết được sự liên kết.
12. Cloaking
Cloaking là một kỹ thuật SEO giúp cho nội dung của site dưới mắt các spider của các cỗ máy tìm kiếm khác với nội dung mà khách truy cập site thấy và điều này thường được thực hiện bằng cách điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP truy cập.
13. Negative SEO
Được coi là cách mà các Webmaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang web của mình bằng cách sử dụng các link hay các thủ thuật khác bị cấm trên các cỗ máy tìm kiếm.
14. Web Crawler
Đối với Web Crawler được hiểu như là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web khác theo 1 phương thức. Ngoài ra, thuật ngữ khác của các Web Crawler có thể dễ hiểu hơn là 1 web spider hoặc web robot.
15. SERP
Đây là trang kết quả của công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người dùng.
16. Anchor text
Được tạm dịch là ký tự liên kết của các chuỗi ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang hay các tài nguyên khác.
17. Google sitelinks
Google sitelinks là tập hợp các liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Những đường liên kết phụ này trỏ tới các phần chính của trang web đó. Nó được lựa chọn tự động bởi thuất toán của google.
18. Outbound Link
Outbound Link chính là liên kết trên website của mình đến những website khác.
19. Bounce rate
Bounce rate là tỷ lệ người click vào website rồi bỏ đi không thực hiện tiếp.
20. Conversion rate
Conversion rate là tỷ lệ số người đặt hàng hoặc tổng số người duyệt sites
21. Link Farms
Link Farms là thuật ngữ được hiểu là một nhóm các websites được tạo ra với mục đích là nâng cao số lượng các đường link đến một website có sẵn và những đường link này nhằm báo hiệu chất lượng website mà chúng liên kết.
22. Hidden Text
Hidden Text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên web khiến cho công cụ tìm kiếm nhập vào danh mục nhằm tăng xếp hạng và người truy cập.
23. Landing page
Là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website.
24. Impressions
Đây là số lần website xuất hiện trên các trang kết quả tìm kiếm ứng với mỗi từ khóa.
25. Click through
Được coi như là tỷ lệ người click vào website trên trang kết qua tìm kiếm, trên tổng số impression.
26. Top 10
Là vấn đề chỉ website của bạn có mặt từ 1-10 trang đàu tiên của các trang kết quả trả về từ bộ máy tìm kiếm.
27. SMO – Social Media Optimization
SMO xuất hiện gần một năm do sự tiến hóa của các mạng xã hội. Theo số liệu thì tổng traffic của các mạng xã hội hiện nay vượt xa các nguồn traffic khác và hiện đứng đầu về lượng traffic trên thế giới.
28. SES
SES là đăng ký website vào các cỗ máy tìm kiếm. SES được rất nhiều người quan tâm vì đó là cách guiups cho một website mới ra đời có thể được liệt kê trong danh bạ của các cỗ máy tìm kiếm.
29. Keyword
Keyword là từ chính miêu tả chung nhất về nội dung mà bạn đang có và là những từ dùng để chỉ sản phẩm, ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ của website…
30. Backlink
Đây đơn thuần là một link từ website khác tới website của bạn và số lượng backlink là chỉ số về sự quan trọng và sự ảnh hưởng của một trang web nào đó.
Đây là tổng hợp thuật ngữ SEO mà seoviet.vn tìm hiểu và nghiên cứu để tổng hợp lại. Nếu như bạn có bất cứ thắc mắc nào khác về thuật ngữ SEO hãy liên hệ đến chúng tôi để được giải đáp chi tiết nhất. Chúc bạn thành công!
Tôi là Lê Hưng, là Founder và CEO của SEO VIỆT, với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực SEO. Dưới sự lãnh đạo của tôi, SEO VIỆT đã xây dựng uy tín vững chắc và trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp. Tôi còn tích cực chia sẻ kiến thức và tổ chức các sự kiện quan trọng, đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng SEO tại Việt Nam.
Bài viết liên quan
Noindex là gì? Vai trò và cách sử dụng thẻ Noindex trong SEO
Trong quá trình tối ưu hóa website, thuật ngữ “noindex” thường xuyên được nhắc đến....
Orphan Pages là gì? Cách phát hiện và khắc phục hiệu quả
Orphan Pages hay còn gọi là các trang mồ côi, là một thuật ngữ quen...
Duplicate Content là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục
Chắc hẳn, thuật ngữ Duplicate Content đã quá quen thuộc với nhiều người hiện nay....
Tham Khảo Kế Hoạch SEO Mẫu Hiệu Quả, Tối Ưu Website
Kế hoạch SEO mẫu là yếu tố quan trọng quyết định đến thành – bại...
KPI SEO là gì? TOP 10+ chỉ số đo lường KPI SEO hiệu quả
Trong một chiến dịch SEO, KPI SEO đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó...
Từ khoá là gì? Vai trò và cách chọn từ khóa trong SEO
Từ khóa là một từ hoặc cụm từ được người dùng sử dụng để nhập...
[Giải đáp] SEO bao lâu thì lên TOP Google?
Cần SEO bao lâu thì lên TOP Google? Đây là một trong những câu hỏi...
30+ Thủ thuật làm SEO hiệu quả giúp Website xếp hạng cao
Trong thế giới digital ngày nay, việc đưa website lên top đầu kết quả tìm...
Lỗi 404 Not Found là gì? 9 Cách khắc phục lỗi 404 hiệu quả
Bạn đã bao giờ truy cập vào một trang web và nhận được thông báo...